Tên kĩ thuật y tế: Xét nghiệm peptide natri lợi niệu (Peptide natri lợi niệu tâm nhĩ [ANP], peptide natri lợi niệu não [BNP], peptide natri lợi niệu nhóm......
Tên kĩ thuật y tế: Xét nghiệm Androstenediones [AD] (xét nghiệm tiền steroid tuyến thượng thận, Dehydroepiandrosteron [DHEA], 11-Deoxycortisol, 17-Hydroxyprogesteron,......