Bạn cần biết gì khi đến Nha khoa Sài Gòn?

Sống Khỏe - 04/25/2024

Nha khoa Sài Gòn là một địa điểm quen thuộc đối với những người có nhu cầu khám răng. Với mong muốn ngày càng giúp nhiều khách hàng được sử dụng các dịch vụ nha khoa uy tín, Nha khoa Sài Gòn không ngừng mở rộng quy mô và cải tiến công nghệ, trang thiết bị.

Nha khoa Sài Gòn là một địa điểm quen thuộc đối với những người có nhu cầu khám răng. Hiện nay, Nha khoa Sài Gòn đã có mặt tại các tỉnh thành như Biên Hòa – Đồng Nai, TP. HCM. Với đội ngũ bác sĩ nha khoa giàu kinh nghiệm, được tu nghiệp tại các trường đại học uy tín trong và ngoài nước chuyên về thẩm mỹ, Nha khoa Sài Gòn đã nhận được sự tin tưởng, quan tâm của rất nhiều khách hàng.

Qua bài viết dưới đây, Hello Bacsi hy vọng bạn có thể chọn được cho mình các dịch vụ nha khoa ưng ý tại Nha khoa Sài Gòn.

Tổng quan

1. Các chi nhánh của Nha khoa Sài Gòn

Nhận được sự quan tâm, ủng hộ của người dân, hiện nay, Nha khoa Sài Gòn đã giữ vững vị thế và thương hiệu của mình với 3 cơ sở hoạt động được cấp phép tại 3 thành phố lớn như:

  1. TP. Hồ Chí Minh: 565 Trần Hưng Đạo, phường Cầu Kho, quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
  2. Biên Hòa – Đồng Nai: 8B Nguyễn Ái Quốc, khu phố 6, phường Tân Tiến, Biên Hòa, Đồng Nai.
  3. Hố Nai – Đồng Nai: 439 Quốc lộ 1A, khu phố 9, phường Tân Biên, Biên Hòa, Đồng Nai.

Với hơn 15 năm tuổi nghề, phòng khám Nha khoa Sài Gòn luôn trau dồi kinh nghiệm, đầu tư về chất lượng dịch vụ và những điều kiện cần thiết về nhân lực – vật lực để mang lại cho khách hàng những trải nghiệm và sự hài lòng cao nhất.

3. Đội ngũ bác sĩ nha khoa

Nha khoa Sài Gòn có một đội ngũ bác sĩ giỏi, giàu kinh nghiệm, luôn tự tin để khắc phục, xử lý hiệu quả tất cả những ca điều trị phức tạp. Một số gương mặt tiêu biểu như:

  1. Bác sĩ Nguyễn Công Viên, chuyên phục hình răng sứ, nha tổng quát, nội nha.
  2. Bác sĩ Thân Trọng Nguyên, chuyên gia cấy ghép implant và các trường hợp phức tạp, nâng xoang, mất răng lâu năm, hàm toàn bộ trên implant.
  3. Bác sĩ Bùi Tuấn Anh, chuyên khoa chỉnh nha niềng răng, thẩm mỹ nha.
  4. Bác sĩ Nguyễn Ngọc Thái, chuyên khoa phục hình răng, cấy ghép implant.
  5. Bác sĩ Nguyễn Văn Cẩn, chuyên nội nha, răng sứ và phục hình.
  6. Bác sĩ Phạm Minh Tuấn, chuyên nha khoa thẩm mỹ, nha khoa tổng quát.

Lịch làm việc tại Nha khoa Sài Gòn

1. Giờ làm việc

Nha khoa Sài Gòn làm việc tất cả các ngày trong tuần, lịch cụ thể như:

Thứ 2 – thứ 7: 8h00–20h30

Chủ nhật: 8h00–12h00

2. Số điện thoại: 1800 1015

3. Mail: [email protected]

Các dịch vụ của Nha khoa Sài Gòn

Dưới đây là một số dịch vụ mà nha khoa đang thực hiện:

  • Cấy ghép implant
  • Niềng răng
  • Trồng răng sứ
  • Cầu răng sứ
  • Mặt dán sứ Veneer
  • Tẩy trắng răng
  • Thẩm mỹ nha khoa

Dịch vụ trả góp tại Nha khoa Sài Gòn

Hiện nay, với mong muốn ngày càng nhiều khách hàng được sử dụng các dịch vụ nha khoa uy tín với bác sĩ giỏi và trang thiết bị hiện đại, Nha khoa Sài Gòn đã áp dụng dịch vụ trả góp. Dưới đây là các ngân hàng mà bạn có thể trả góp:

STT Ngân hàng Quy định

1 Sacombank Kỳ hạn trả góp: 6, 9, 12 và 24 tháng

2 VPBank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng

3 Techcombank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng

4 Shinhan Bank Kỳ hạn trả góp: 6, 9 và 12 tháng

5 Eximbank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng

6 VIB Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng

7 Citibank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng

8 SeaBank Kỳ hạn trả góp: 3, 6 và 12 tháng

9 HSBC Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng

10 TPBank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng

11 MaritimeBank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng

12 Standard Chartered Kỳ hạn trả góp: 6, 9 và 12 tháng

13 SCB Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9, 12 tháng

14 ANZ Kỳ hạn trả góp: 6, 9, 12 tháng

15 FE Credit Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9, 12 tháng

16 Nam A Bank Kỳ hạn trả góp: 6, 9, 12 tháng

17 OCB Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9 và 12 tháng

18 Kiên Long Bank Kỳ hạn trả góp: 3, 6, 9, 12 tháng

Bảng giá tại Nha khoa Sài Gòn

Dưới đây là bảng giá tham khảo Nha khoa Sài Gòn tại Đồng Nai, áp dụng cho 2 chi nhánh Hố Nai và Biên Hòa.

BẢNG GIÁ NHA KHOA SÀI GÒN B.H

Chụp phim quanh chóp 20.000 Phim

Chụp phim Panorex 100.000 Phim

Chụp phim Cephalo 100.000 Phim

Chụp Pano + Cepha 150.000 Phim

Lấy dấu tham khảo 50.000 2 hàm

Răng tạm cố định 100.000 Răng

Răng tạm tháo lắp 250.000 Răng

Chụp phim Cone Bean C.T 300.000 Phim

Dịch vụ gây mê phẫu thuật 7.500.000 T/hợp

NHA CHU

Cạo vôi, đánh bóng 1 lần 250.000 T/hợp

Cạo vôi, đánh bóng 2 lần 350.000 T/hợp

Nạo túi, điều trị nha chu viêm đơn giản 500.000 T/hợp

Nạo túi, điều trị nha chu viêm phức tạp 1.200.000 T/hợp

Phẫu thuật nha chu 1 hàm 15.000.000 T/hợp

Phẫu thuật nha chu 2 hàm 25.000.000 T/hợp

Phẫu thuật nha chu tạo hình nướu dưới 4 răng 6.000.000 T/hợp

Cạo vôi định kỳ 150.000 2 hàm

Tạo hình nướu, điều chỉnh xương ổ 1.200.000 Răng

NHỔ RĂNG TIỂU PHẪU

Phẫu thuật nang quanh chóp phức tạp 15.000.000 Răng

Rạch áp xe 300.000 Răng

Răng 8 ngầm 2.500.000 Răng

Răng 1 chân, chân răng đơn giản, răng nha chu… 300.000 Răng

Răng cối, răng dư 500.000 Răng

Răng khôn (R8) mọc thẳng. Răng nhổ khó 800.000 Răng

Răng khôn lệch, khó, răng mọc kẹt 1.500.000 Răng

Răng ngầm, khó, phức tạp 5.000.000 Răng

Cắt chóp răng cửa 3.000.000 Răng

Cắt chóp răng cối nhỏ 5.000.000 Răng

Cắt chóp răng cối lớn 8.500.000 Răng

Phẫu thuật nang chân răng đơn 5.000.000 Răng

Gắp mảnh răng vỡ 300.000 Răng

Cắt nướu làm dài thân răng 500.000 Răng

Điều chỉnh xương ổ (răng cửa ) 3.000.000 Răng

Điều chỉnh xương ổ (răng cối) 5.000.000 Răng

Cố định 1 răng riêng lẻ 1.000.000 Răng

Cố định bán hàm 3.000.000 Hàm

Cố định toàn hàm 0 Hàm

Xử lý ổ răng sau nhổ 800.000 Răng

Cắt nướu triển dưỡng 500.000 Răng

Răng ngầm dưới xương vùng răng cửa (hàm trên) 8.500.000 Răng

Răng ngầm dưới xương vùng răng cối (hàm trên) 15.000.000 Răng

Răng ngầm dưới xương vùng răng cửa (hàm dưới) 12.000.000 Răng

Răng ngầm dưới xương vùng răng cối (hàm dưới) 20.000.000 Răng

Phẫu thuật răng 8 ngầm (HT) 8.500.000 Răng

Phẫu thuật răng 8 ngầm (HD) 7.500.000 Răng

CẤY GHÉP IMPLANT

Lấy dấu, chụp phim, phác đồ điều trị 100.000 T/hợp

Nong xương không ghép xương 2.000.000 T/hợp

Nong xương có ghép xương 5.000.000 T/hợp

Nhổ, ghép xương 5.000.000 T/hợp

Ghép xương màng 5.000.000 Răng

Nâng xoang kín, ghép xương 12.000.000 Đơn vị

Sứ titanium trên implant 3.000.000 Đơn vị

Sứ paladium trên implant 5.500.000 Đơn vị

Sứ cercon zirconia trên implant 5.000.000 Đơn vị

Sứ cameo (Au 40%, Pt 39%) trên implant 9.000.000 Đơn vị

Phục hình lại sứ trên implant bể: GIẢM 50% 0

Ghép Block 15.500.000 Răng

Phẫu thuật cắt nướu, điều chỉnh xương ổ 3.000.000 Cái

Sứ quý kim trên implant 12.000.000 Đơn vị

Nâng xoang hở (chưa tính vật liệu ghép) 18.000.000 Vùng ghép

Xương Bio-Oss (Thụy Sỹ) 4.500.000 Đơn vị

Màng MIS 4Bone 3.800.000 Đơn vị

Implant Straumann SL ACTIVE (made in Switzerland) 20.990.000 Trụ

Implant Straumann (made in Switzerland) 17.990.000 Trụ

Abutment Straumann SL ACTIVE (made in Switzerland) 7.590.000 Răng

Abutment Straumann (made in Switzerland) 7.490.000 Răng

Sứ kim loại (Sườn Ni-Cr, Sứ Ceramco 3) trên implant 1.800.000 Răng

Sứ B1 (Sườn Cr-Co, Sứ Ceramco 3) trên implant 2.500.000 Răng

Implant TEKKA (made in France) 14.490.000 Trụ

Abutment TEKKA (made in France) 5.990.000 Răng

Sứ Lava+ (3M) trên implant 8.000.000 Răng

Implant NR lines (Korea) 9.990.000

Abutment NR lines (Korea) 4.590.000 Răng

Customized abutment Ti 2.500.000 Răng

Customized Abutment Zirconia 3.500.000 Răng

Sứ Zirconia Ceramill Zolid trên implant 6.000.000 Răng

Implant YES (made in Korea) 8.990.000 Trụ

Abutment YES (made in Korea) 4.990.000 Cái

Implant C-Tech (made in Italia) 12.990.000 Trụ

Abutment C-Tech (made in Italia) 5.990.000 Trụ

Phục hình bắt vít trên implant 2.500.000 Trụ

PHỤC HÌNH THÁO LẮP

Nền nhựa cứng 0 Cái

Nền nhựa mềm (Biosoft) 2.500.000 Cái

Khung tiêu chuẩn Vital 2.500.000 Cái

Khung titan cao cấp 3.500.000 Cái

Móc đúc 1.200.000 Cái

Răng Việt Nam 250.000 Răng

Răng Justi, Vita, Cosmo… 350.000 Răng

Răng composite 500.000 Răng

Răng sứ tháo lắp (làm sẵn) 1.200.000 Răng

Mắc cái đơn (Key đơn) 1.200.000 Cái

Mắc cài bi 3.000.000 Cái

Mắc cái đôi (Key đôi) 3.500.000 Cái

Khung liên kết (bán cố định titanium) 3.500.000 Cái

Đệm hàm cứng bán hàm, vá hàm 500.000 Lần

Đệm hàm cứng (toàn hàm) 1.200.000 Lần

Đệm hàm mềm 2.500.000 Lần

Phục hình tháo lắp toàn hàm răng composite 12.000.000 Hàm

Phục hình tháo lắp toàn hàm răng sứ 21.000.000 Hàm

Răng tháo lắp tạm (răng Việt Nam, nền nhựa tự cứng) 150.000 Răng

Lót lưới bán hàm 800.000 Hàm

Lót lưới toàn hàm 1.200.000 Hàm

Thay rol khung liên kết đơn 400.000 Cái

Thay rol khung liên kết đôi 600.000 Cái

Đệm hàm comfort 1 hàm 15.000.000 1 hàm

Đệm hàm comfort 2 hàm 30.000.000 T/hợp

PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH

Sứ kim loại (Sườn Ni-Cr, Sứ Ceramco 3) 1.500.000 Răng

Sứ B1 (Hợp kim Cr-Co, Sứ Ceramco 3) 1.800.000 Răng

Sứ titanium 2.500.000 Răng

Sứ cercon zirconia (toàn sứ) 4.500.000 Răng

Sứ paladium 5.500.000 Răng

Sứ bán quý (Sườn Au 40% Pt 39%, Sứ Ceramco 3) mão răng trước (R1-R5) 7.500.000 Răng

Sứ bán quý (Sườn Au 40% Pt 39%, Sứ Ceramco 3) mão răng sau, nhịp 8.000.000 Răng

Sứ quý kim (Sườn Au 74%, Pt 4%, sứ Ceramco 3) mão răng trước (R1-R5) 11.000.000 Răng

Sứ quý kim (Sườn Au 74%, Pt 4%, sứ Ceramco 3) mão răng sau, nhịp 12.000.000 Răng

Mão Kim loại (Ni-Cr) 1.200.000 Răng

Mão Kim loại B1 (Cr-Co) 1.500.000 Răng

Mão Kim loại Titanium 3.000.000 Răng

Mão Kim loại Paladium 7.000.000 Răng

Mão kim loại bán quý (Au 40%, Pt 39%) 20.000.000 Răng

Mão Kim loại quý (Au 74%, Pt 4%) 30.000.000 Răng

Cùi giả Kim loại (Ni-Cr) 600.000 Cái

Cùi giả Kim loại B1 (Cr-Co) 700.000 Cái

Cùi giả Kim loại Titanium 1.200.000 Cái

Cùi giả Kim loại Paladium 5.000.000 Cái

Cùi giả kim loại bán quý (Au 40%, Pt 39%) 12.000.000 Cái

Cùi giả Kim loại quý (Au 74%, Pt 4%) 15.000.000 Cái

Cùi giả Zirconia 4.000.000 Cái

Cánh dán Titan đắp sứ 1.200.000 Cái

Cánh dán Kim loại Cr-Co đắp sứ 800.000 Cái

Cánh dán Kim loại Cr-Co 500.000 Cái

Răng tạm (tính phí nếu khách không tiếp tục điều trị) 50.000 Răng

Cắt mão, tháo chốt 200.000 Răng

Sứ Lava+ (3M) 6.200.000 Răng

Sứ Zirconia Ceramill Zolid 5.500.000 Răng

Mặt dán sứ (sứ ép) 6.500.000 Răng

TẨY TRẮNG RĂNG

Tẩy trắng răng sậm màu, tẩy nhiều lần 5.000.000 T/hợp

Tẩy trắng răng nhiễm sắc 8.000.000 T/hợp

Tẩy trắng răng chết tủy 1.200.000 Răng

Tẩy trắng Brite Smile 4.000.000 2 hàm

Tẩy trắng Polaoffice (35%) 2.500.000 T/hợp

Tẩy trắng tại nhà 1.500.000 T/hợp

Thuốc tẩy trắng răng tại nhà 350.000 Tuýp

Ép máng tẩy trắng răng 2 hàm 300.000 2 hàm

CHỈNH NHA NIỀNG RĂNG

Mặt phẳng nghiêng 5.000.000 T/hợp

Trainer 5.000.000 Cặp

Chỉnh nha đơn giản, hở kẽ, 1 hàm… 12.000.000 T/hợp

Chỉnh nha 2 hàm đơn giản 18.000.000 T/hợp

Chỉnh nha 2 hàm phức tạp 25.000.000 T/hợp

Chỉnh nha 2 hàm phức tạp, kéo dài 30.000.000 T/hợp

Chỉnh nha 2 hàm phức tạp, kết hợp TL, Cố định 35.000.000 T/hợp

MINI VIT 4.000.000 Vit

Cắt thắng môi bám thấp 1.200.000 T/hợp

Khí cụ duy trì (máng nhai) 350.000 Cái

Tháo khí cụ chỉnh nha (điều trị nơi khác) 500.000 Cái

Tháo khí cụ duy trì (điều trị nơi khác) 150.000 Cái

Chỉnh nha 2 hàm 20.000.000 2 hàm

Chỉnh nha đơn giản 10.000.000 2 hàm

Chỉnh nha 2 hàm đơn giản 15.000.000 2 hàm

Chỉnh nha 2 hàm phức tạp 40.000.000 2 hàm

Ép máng duy trì (nhựa cứng, dày) 2.500.000 Bộ

Ép máng chỉnh nha 900.000 2 hàm

Mắc cài sứ 12.000.000 Bộ

Invisalign I7 (USD: quy đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán) 2.500 T/hợp

Invisalign Lite (USD: quy đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán) 4.500 T/hợp

Invisalign Full (USD: quy đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán) 5.500 T/hợp

Invisalign Teen (USD: quy đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán) 6.500 T/hợp

Invisalign Combine (USD: quy đổi VNĐ theo giá tại thời điểm thanh toán) 8.000 T/hợp

Chỉnh nha 2 hàm kéo dài 45.000.000 T/hợp

TRÁM RĂNG

Trám Amalgam 1.200.000 Xoang

Trám Co Xoang I đơn, nhỏ 150.000 Xoang

Đắp mặt 500.000 Răng

Đắp kẽ 800.000 Kẽ

Đóng chốt, trám (Case nội nha không bọc mão) 350.000 Răng

Che tủy, trám lót 100.000 Xoang

Chốt sợi (tái tạo cùi, không kim loại) 900.000 Răng

Chốt Unimetric tái tạo cùi 250.000 Răng

Trám tạm Eugenate, Cavite theo dõi… 100.000 Răng

Đính kim cương lên răng (đá khách tự mua) 400.000 Răng

Trám sứ 300.000 Răng

Tháo miếng trám cũ – Che tủy 150.000 Răng

Trám xoang V 300.000 Răng

Trám Co. xoang loại II 350.000 Răng

Trám xoang loại I. 300.000

Trám xoang loại III 350.000

Trám xoang loại IV 450.000

Trám Glassionomer (GIC) 500.000

RĂNG TRẺ EM

Nhổ răng sữa, răng lung lay (bôi tê, xịt tê) 50.000 Răng

Sealant (trám phòng ngừa) 300.000 Răng

Cạo vôi, đánh bóng 100.000 2 hàm

Nhổ răng sữa (chích tê) 150.000 Răng

Trám răng sữa (bảo hành 03 tháng) 150.000

Nội nha (chữa tủy) răng sữa + trám 750.000

NỘI NHA

Nội nha răng cửa 800.000 Răng

Nội nha răng cửa (nhiễm trùng, tủy viêm, nội nha lại) 1.000.000 Răng

Nội nha răng nanh và răng cối nhỏ 900.000 Răng

Nội nha răng nanh và răng cối nhỏ (nhiễm trùng, tủy viêm, nội nha lại) 1.100.000 Răng

Nội nha răng cối lớn 1.200.000 Răng

Nội nha răng cối lớn (nhiễm trùng, tủy viêm, nội nha lại) 1.500.000 Răng

Nội nha răng khôn (răng số 8) 1.800.000 Răng

Nội nha răng khôn (nhiễm trùng, tủy viêm, nội nha lại,…) 2.500.000 Răng

CÁC DỊCH VỤ KHÁC

Cắt nướu, điều trị lợi trùm 800.000 Lần

Cắt chỉ (điều trị ở nơi khác) 20.000 T/hợp

Gắn lại phục hình 400.000 Đơn vị

Cắt cầu, mão 200.000 Đơn vị

Tháo chốt 200.000 Đơn vị

Thêm dịch vụ mới 0 Răng

(Nguồn tham khảo: nhakhoasaigon.vn)

Bạn có thể quan tâm đến chủ đề:

  • Nha khoa DR.BEAM
  • Phòng Khám Nha Khoa Quốc Bình
  • Phòng Khám Nha Khoa Quốc Tế

Thấy hữu ích thì LIKE và SHARE ngay nhé!